ATLAS CÁC DÒNG TẾ BÀO MÁU BÌNH THƯỜNG
DÒNG BẠCH CẦU
1. Hemocytoblast (Nguyên bào máu)
1. Hemocytoblast (Nguyên bào máu)
2. Myeloblast (Nguyên tủy bào)
3.Neutrophil promyelocyte (Tiền tủy bào trung tính)
4. Neutrophil myelocyte (Tủy bào trung tính)
5. Neutrophil metamyelocyte (Hậu tủy bào trung tính)
6.Neutrophil band (Bạch cầu đũa)
7. Neutrophil segmented (Bạch cầu đoạn trung tính)
8. Neutrophil myelocyte/metamyelocyte/band/segmented (Tủy bào/Hậu tủy bào/bạch cầu đũa/bạch cầu đoạn trung tính)
9. Eosinophil promyelocyte (Tiền tủy bào ưa acid)
10. Eosinophil myelocyte (Tủy bào ưa acid)
11. Eosinophil metamyelocyte (Hậu tủy bào ưa acid)
12. Eosinophil band (Bạch cầu đũa ưa acid)
13. Eosinophil segmented (Bạch cầu đoạn ưa acid)
14. Neutrophil/Eosinophil segmented (Bạch cầu đoạn trung tính/Bạch cầu đoạn ưa acid)
15. Basophil myelocyte (Tủy bào ưa base)
16. Basophil segmented (Bạch cầu đoạn ưa base)
DÒNG LYMPHO
17. Lymphoblast (Nguyên bào Lympho)
18. Prolymphocyte (Tiền Lympho)
19. Lyphocyte (Tế bào Lympho)
DÒNG MONO
20. Monoblast (Nguyên bào Mono)
21. Promonocyte (Tiền Mono)
22. Monocyte (Tế bào Mono)
DÒNG TIỂU CẦU
23. Megakaryoblast (Nguyên mẫu tiểu cầu)
24. Promegakaryocyte (Tiền nguyên tiểu cầu)
25. Megakaryocyte (Mẫu tiểu cầu)
26. Platelet (Tiểu cầu)
DÒNG TƯƠNG BÀO
27. Plasmoblast (Nguyên tương bào)
28. Problastmocyte (Tiền tương bào)
29. Plasmocyte (Tương bào)
DÒNG HỒNG CẦU
30. Proerythroblast (Tiền nguyên hồng cầu)
31. Basophilic erythroblast (Nguyên hồng cầu ưa base)
32. Polychromatic erythroblast (Nguyên hồng cầu đa sắc)
33. Orthochromatic erythroblast (Nguyên hồng cầu ưa acid)
34. Reticulocyte (Hồng cầu lưới)
35. Erythrocyte (Hồng cầu trưởng thành)
Lê Văn Công
Ủng hộ Labnotes123 để nhóm có kinh phí hoạt động tốt hơn bằng cách đóng góp vào tài khoản:
Lê Văn Công
Vietinbank: 106006076994
Chi nhánh tỉnh Hải Dương
3.Neutrophil promyelocyte (Tiền tủy bào trung tính)
4. Neutrophil myelocyte (Tủy bào trung tính)
5. Neutrophil metamyelocyte (Hậu tủy bào trung tính)
6.Neutrophil band (Bạch cầu đũa)
7. Neutrophil segmented (Bạch cầu đoạn trung tính)
8. Neutrophil myelocyte/metamyelocyte/band/segmented (Tủy bào/Hậu tủy bào/bạch cầu đũa/bạch cầu đoạn trung tính)
9. Eosinophil promyelocyte (Tiền tủy bào ưa acid)
10. Eosinophil myelocyte (Tủy bào ưa acid)
11. Eosinophil metamyelocyte (Hậu tủy bào ưa acid)
12. Eosinophil band (Bạch cầu đũa ưa acid)
13. Eosinophil segmented (Bạch cầu đoạn ưa acid)
14. Neutrophil/Eosinophil segmented (Bạch cầu đoạn trung tính/Bạch cầu đoạn ưa acid)
15. Basophil myelocyte (Tủy bào ưa base)
16. Basophil segmented (Bạch cầu đoạn ưa base)
DÒNG LYMPHO
17. Lymphoblast (Nguyên bào Lympho)
18. Prolymphocyte (Tiền Lympho)
19. Lyphocyte (Tế bào Lympho)
DÒNG MONO
20. Monoblast (Nguyên bào Mono)
21. Promonocyte (Tiền Mono)
22. Monocyte (Tế bào Mono)
DÒNG TIỂU CẦU
23. Megakaryoblast (Nguyên mẫu tiểu cầu)
24. Promegakaryocyte (Tiền nguyên tiểu cầu)
25. Megakaryocyte (Mẫu tiểu cầu)
26. Platelet (Tiểu cầu)
DÒNG TƯƠNG BÀO
27. Plasmoblast (Nguyên tương bào)
28. Problastmocyte (Tiền tương bào)
29. Plasmocyte (Tương bào)
DÒNG HỒNG CẦU
30. Proerythroblast (Tiền nguyên hồng cầu)
31. Basophilic erythroblast (Nguyên hồng cầu ưa base)
32. Polychromatic erythroblast (Nguyên hồng cầu đa sắc)
33. Orthochromatic erythroblast (Nguyên hồng cầu ưa acid)
34. Reticulocyte (Hồng cầu lưới)
35. Erythrocyte (Hồng cầu trưởng thành)
Lê Văn Công
Ủng hộ Labnotes123 để nhóm có kinh phí hoạt động tốt hơn bằng cách đóng góp vào tài khoản:
Lê Văn Công
Vietinbank: 106006076994
Chi nhánh tỉnh Hải Dương